Bảng Giá Cước Bưu Chính

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

I. BẢNG GIÁ CƯỚC(Đơn vị tính: VNĐ) (Chưa bao gồm thuế VAT, phí đường bộ, phụ phí xăng dầu)

1. Dịch vụ chuyển phát nhanh

  • Chuyển phát nhanh nội tỉnh:

BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT NỘI TỈNH – KHU VỰC HÀ NỘI

Đơn vị: VNĐ/Bưu gửi

TRỌNG LƯỢNG Nội thành* Ngoại thành 1** Ngoại thành 2***
Đến 1kg 11.500 16.000 23.000
Trên 1kg – 2kg 14.000 19.500 27.000
Mỗi 1kg tiếp theo +3000 +4000 +5000
Thời gian toàn trình 8 – 24 giờ
(+ Chấp nhận bưu gửi trước 11h30, phát trong ngày;
+ Chấp nhận bưu gửi sau 11h30, giao trước 12h trưa ngày tiếp theo)
(+ Chấp nhận bưu gửi trước 10h30, phát trong ngày;
+ Chấp nhận bưu gửi sau 10h30, phát trước 12h tiếp theo,)
*Lưu ý:
– Nội thành: Gồm các quận Cầu Giấy, Hoàn Kiếm, Thanh Xuân, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Hoàng Mai.
– Ngoại thành 1: gồm các quận Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Long Biên, Hà Đông.
– Ngoại thành 2: gồm các huyện còn lại.

 

BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT NỘI TỈNH – KHU VỰC TP. HẢI PHÒNG

Đơn vị: VNĐ/bưu gửi

TRỌNG LƯỢNG(kg) Khu vực TP. Hải Phòng
Đến 1kg 11.500
Trên 1kg – 2kg 14.000
Mỗi kg tiếp theo + 3000
Thời gian toàn trình 8 – 24 giờ
(+ Chấp nhận bưu gửi trước 11h30, phát trong ngày;
+ Chấp nhận bưu gửi sau 11h30, giao trước 11h trưa ngày tiếp theo)

 

  • Chuyển phát nhanh ngoại tỉnh:

Áp dụng đối với các trường hợp bưu gửi được chấp nhận ở Hà Nội hoặc Hải Phòng và phát đi các tỉnh: Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc.

 

BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT TỪ HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH

Khu vực Thời gian toàn trình Trọng lượng Đơn giá(VNĐ/bưu gửi)
Hà Nội ↔ Hải Phòng 1 – 2 ngày Đến 1 kg 23.500
Trên 1 kg – 2kg 26.750
Mỗi 1 kg tiếp theo +3.500
Hà Nội → Quảng Ninh, Phú Thọ, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình 2 – 3 ngày Đến 1kg 26.000
Trên 1kg – 2kg 29.300
Mỗi 1kg tiếp theo +4.500
Hà Nội → Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương Đến 1 kg 26.000
Trên 1 kg – 2kg 29.500
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500
Hà Nội → Bắc Giang, Thái Nguyên Đến 1 kg 23.250
Trên 1 kg – 2 kg 27.500
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500
Hà Nội → Thanh Hóa Đến 1 kg 31.250
Trên 1 kg – 2kg 35.700
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500

 

BẢNG GIÁ CƯỚC CHUYỂN PHÁT TỪ TP. HẢI PHÒNG ĐI CÁC TỈNH

Khu vực Thời gian toàn trình Trọng lượng(kg) Đơn giá(VNĐ/bưu gừi)
Hải Phòng → Hải Dương, Thái Bình, Quảng Ninh 2 – 3 ngày Đến 1 kg 24.750
Trên 1 kg – 2kg 28.500
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500
Hải Phòng → Bắc Giang, Nam Định, Bắc Ninh Đến 1 kg 26.150
Trên 1 kg – 2kg 29.790
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500
Hải Phòng → Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Ninh Bình Đến 1 kg 29.180
Trên 1 kg – 2kg 33.850
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500
Hải Phòng → Thanh Hóa Đến 1 kg 31.500
Trên 1 kg – 2kg 35.950
Mỗi 1 kg tiếp theo + 4.500

2. Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm

Với dịch vụ chuyển phát tiết kiệm:

Giá cước dịch vụ chuyển phát tiết kiệm = 70% x Giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh nếu bưu gửi đó được gửi theo phương thức này

Lưu ý:

– Thời gian toàn trình sẽ cộng thêm 12h – 24h.
– Thời gian toàn trình có thể thay đổi theo thỏa thuận với khách hàng để đảm bảo việc phát bưu gửi hợp lý nhất.

3. Dịch vụ Phát hàng thu tiền(COD)

Giá dịch vụ
Phát hàng thu tiền
= Cước phí chuyển phát cơ bản
(là giá tính theo bảng cước chuyển phát nhanh tại mục a)
+ Phí thu hộ
(Phí thu hộ =
0,5% x Số tiền thu hộ)

– Phí thu hộ tối thiểu là 4.500 VNĐ/bưu gửi;
– Thời gian đối soát, chuyển tiền thu hộ trả lại người gửi: được thực hiện từ 13h30 – 18h các buổi chiều thứ 4 và thứ 6 hàng tuần.
– Phương thức thanh toán:
Công ty sẽ thanh toán tiền hàng thu hộ cho Người gửi theo phương thức chuyển khoản ngân hàng (người gửi liên hệ với công ty để đăng ký số tài khoản hoặc thỏa thuận khi ký kết hợp đồng cung ứng dịch vụ bưu chính).

Chú ý:

– Đối với bưu gửi phát ở những huyện, xã vùng sâu, vùng xa của các dịch vụ chuyển phát, giá cước dịch vụ sẽ cộng thêm 20% phụ phí kết nối, tối thiểu 15.000 đ/bưu gửi, thời gian toàn trình cộng thêm 12h hoặc theo thỏa thuận với khách hàng.
– Trường hợp chuyển hoàn bưu gửi:

  • Trường hợp bưu gửi không phát được cho người nhận và người gửi yêu cầu chuyển hoàn thì Người gửi phải thanh toán giá cước dịch vụ bưu chính khi chuyển hoàn bưu gửi.
    Trường hợp thư cơ bản đến 500 gam (g) không phát được thì thư được mặc nhiên chuyển hoàn cho người gửi và người gửi sẽ được miễn cước dịch vụ bưu chính.
  • Việc chuyển hoàn được thực hiện theo một trong 02 (hai) phương thức sau theo sự lựa chọn của người gửi: Chuyển phát nhanh hoặc Chuyển phát tiết kiệm.
  • Giá cước dịch vụ bưu chính trong trường hợp chuyển hoàn sẽ được tính theo công thức:
Giá cước dịch vụ chuyển hoàn bưu gửi = 2/3 x Giá cước dịch vụ Chuyển phát nhanh/Chuyển phát tiết kiệm
  • Thời gian toàn trình được áp dụng theo mục a và b Phần I.

II. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Hàng hóa cấm gửi:

  • Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, quân trang.
  • Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh;
  • Các loại hóa chất, tiền chất bị cấm;
  • Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động; ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng, chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
  • Khoáng sản đặc biệt, độc hại;
  • Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và hóa chất độc hại hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
  • Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền.
  • Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quý hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quý, đá quý;
  • Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ;
  • Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm/hạn chế lưu thông, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu;
  • Bưu gửi chứa nhiều bưu gửi, gửi cho nhiều địa chỉ nhận khác nhau;

2. Quy định đóng gói

  • Được đóng gói phù hợp theo quy định;
  • Có các tài liệu/ hồ sơ phù hợp với yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, về nguồn gốc xuất xứ và điều kiện lưu hành;
  • Có bao bì phù hợp với yêu cầu bảo vệ sự nguyên vẹn của hàng gửi và ngăn cản sự lây nhiễm của các vi sinh vật có thể phát sinh từ/ đến hàng gửi.

3. Quy định về mức bồi thường thiệt hại

  • Trường hợp bưu gửi bị phát chậm so với thời gian toàn trình công bố: Công ty sẽ hoàn trả lại cước của dịch vụ đã sử dụng cho khách hàng.
  • Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hỏng hoặc bị tráo đổi: 04 lần cước (đã bao gồm hoàn trả lại cước dịch vụ đã sử dụng) của dịch vụ đã sử dụng với trường hợp bưu gửi bị mất, hư hỏng hoặc bị tráo đổi toàn bộ;
  • Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hỏng hoặc tráo đổi một phần thì mức bồi thường được xác định trên cơ sở thiệt hại thực tế, nhưng không cao hơn mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại toàn bộ đối với dịch vụ đó.

4. Quy định miễn trừ trách nhiệm đền bù, bồi thường

Công ty không có trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong các trường hợp sau:

  • Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi vi phạm của khách hàng như đóng gói không đảm bảo gây vỡ hỏng hàng hóa, kê khai nội dung hàng hóa không đúng sự thật, gói/kiện hàng hóa không có hóa đơn, chứng từ nguồn gốc xuất xứ, bị tịch thu hoặc tiêu hủy theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
  • Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do đặc tính tự nhiên vốn có của bưu gửi là hàng hóa ví dụ hàng dễ vỡ, hàng dễ hư hỏng; có tính hao mòn…
  • Người khiếu nại không chứng minh được việc gửi và suy suyển, hư hỏng hàng hóa;
  • Người khiếu nại không thực hiện đúng các quy định về khiếu nại, giải quyết tranh chấp theo luật định.
  • Các trường hợp bất khả kháng theo quy định của Luật Việt Nam.
  • Bưu gửi đã được phát và người nhận không có ý kiến khi nhận bưu gửi.

5. Quy định chung

  • Thời gian làm việc từ thứ 2 đến thứ 7 (từ 8h đến 18h hàng ngày). Với các bưu gửi mà công ty tiếp nhận khi gần hết giờ làm việc, bưu gửi đó sẽ được tính sang ngày làm việc hôm sau và khách hàng sẽ được nhân viên của công ty thông báo cụ thể về điều này và được sự đồng ý của khách hàng.
  • Các chi phí sẽ được nhân viên công ty thông báo cụ thể tới khách hàng trước khi khách hàng thanh toán.
  • Bưu gửi hạn chế sẽ được nhân viên thông báo với khách hàng.
  • Hàng hóa cồng kềnh sẽ được tích cước dựa trên khối lượng quy đổi từ thể tích:
  • Khối lượng quy đổi (kg) = Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm) / 6000
Developed by Tiepthitute
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay
0
Muốn nói lên suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x